THÔNG SỐ KỸ THUẬT
| Hạng mục | Thông số chi tiết |
|---|---|
| Tải trọng tối đa | 100 tấn |
| Tải trọng nhỏ nhất | 500 kg |
| Kích thước bàn cân | 3 mét (rộng) x 18 mét (dài) (tùy chọn: 12m – 18m – 24m) |
| Sai số | ±0.05% – ±0.1% |
| Cấp chính xác | Cấp III – Theo tiêu chuẩn OIML |
| Kiểu lắp đặt | Dạng nổi hoặc chìm – Tuỳ vào lựa chọn của khách hàng |
| Mặt bàn cân | Thép tấm chống trượt dày 10–12 mm, sơn công nghiệp chống rỉ |
| Khung sườn bàn cân | Thép U300 – U400 hoặc dầm tổ hợp chịu lực cường độ cao |
| Loadcell (Cảm biến lực) | 6-8 loadcell, inox IP68 – Chống nước – Thương hiệu Zemic / Keli / CAS |
| Hộp nối tín hiệu (Junction Box) | Inox chống nhiễu, kết nối toàn bộ loadcell về đầu hiển thị |
| Đầu hiển thị (Indicator) | Model XK3190-A27E, T31P, hoặc tương đương – LED/LCD rõ nét |
| Nguồn điện | 220V – 50Hz (tích hợp pin dự phòng, có thể hoạt động liên tục khi mất điện) |
| Chức năng chính | Cân trọng lượng, trừ bì, cộng dồn, báo quá tải, in phiếu, kết nối máy tính |
| Thiết bị mở rộng (tùy chọn) | Máy in phiếu, phần mềm quản lý, barrier tự động, camera giám sát, bảng LED hiển thị ngoài trời |
| Thời gian lắp đặt | Khoảng 7 – 10 ngày (bao gồm thi công móng và lắp thiết bị) |
| Bảo hành | 24 tháng thiết bị điện tử – 7 năm kết cấu thép (theo hợp đồng) |































hoanghai –
Bên mình đã lắp đặt trạm cân tại Tài Phát cũng được 2 năm rồi. Cân sài rất tốt, bảo hành hay lỡ sai số gì là có kỹ thuật đến hỗ trợ sữa chữa ngay